Chủ Nhật, 14 tháng 5, 2017

SO SÁNH THỜI HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THỜI HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT SIMPLE OR CONTINUOUS)

Edit Posted by with No comments

Image result for PRESENT SIMPLE AND CONTINUOUS
PRESENT SIMPLE OR CONTINUOUS



Thời hiện tại đơn
Thời hiện tại tiếp diễn
Dạng thức
S + V …
S + (to) be + V-ing
Cách dùng
Đề cập đến các sự việc, hiện tượng chung chung, hiển nhiên.

Eg: It often rains in July.
(Trời thường mưa vào tháng 7.)
Water boils at 100oC.
(Nước sôi ở 100 độ C.)
Huong studies in this school.

(Hương học ở trường này.)
Diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh lúc nói nhưng hành động chưa chấm dứt.
Eg: Listen! It is raining.
(Nghe này! Trời đang mưa.)
The water is boiling.
(Nước đang sôi.)
Huong is studying business administration in this school at the moment.
(Hiện tại Hương đang học ngành quản trị kinh doanh ở trường này.)
Những tình huống hay trạng thái có tính chất cố định, lâu dài.
Eg: Mary often gets up at 7 a.m.

(Mary thường dậy vào lúc 7 giờ sáng.)

They usually tell me everything.

(Họ thường kể cho tôi mọi chuyện.)

The bus starts at 5 a.m everyday.

(Chuyến xe buýt đó khởi hành lúc 5 giờ sáng hàng ngày.)
Những hành động, tình huống hay trạng thái mang tính chất tạm thời.
Eg: Mary often gets up at 7 a.m but today she is getting up at 5 a.m.
(Mary thường dậy vào lúc 7 giờ sáng nhưng hôm nay cô ấy dậy vào lúc 5 giờ.)
They usually tell me every thing but they aren’t telling me today.
(Họ thường kể cho tôi mọi chuyện nhưng hôm nay họ lại chẳng kể cho tôi chuyện gì cả.)
The bus starts at 5 a.m but today it is starting one hour later.
(Chuyến xe buýt đó khởi hành lúc 5 giờ sáng nhưng hôm nay nó khởi hành trễ hơn 1 giờ.)
Hành động lặp lại nhiều lần theo thói quen, phong tục. Trong câu thường xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, sometimes, often, seldom, never, everyday

Eg: She doesn’t always have breakfast.
(Cô ấy luôn không ăn sáng.)
S + (to) be + always + V_ing …
Cách này chủ yếu được dùng ở dạng khẳng đinh để chỉ 1 hành động thường xuyên lặp lại, thường là khi sự thường xuyên đó khiến người nói cảm thấy khó chịu hoặc cảm thấy vô lí.
Eg: She is always losing her way.
(Cô ấy lúc nào cũng lạc đường.)
S + (to) be + adj / n …

Eg: He is selfish.
(Anh ta keo kiệt.)
He is very witty.
(Anh ta rất dí dỏm.)
That is a naughty child.
(Đó là 1 đứa trẻ nghịch ngợm.)
S + (to) be + being + adj … : … đối xử, hành động, tỏ ra…
Eg: He is being selfish.
(Anh ta tỏ ra cư xử một cách keo kiệt.)
He is being very witty.
(Anh ta nói chuyện rất dí dỏm.)
He is being a naughty child.
(Đứa trẻ đó tỏ ra rất nghich ngợm.)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét