Form S + Have/ Has + been + Ving
Khẳng Định : I,
You, We, They + have been+ V-ing
She, He, It +has been +
V-ing
Phủ Định : Thêm not sau have/has
Nghi Vấn : Đảo Have/has lên trước chủ ngữ.
Use (Cách dùng)
·
Diễn tả một hành động hay một sự việc bắt đầu
trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện tại. Cách dùng náy nhấn mạnh tính liên
tục của hành động.
Ex: How long have
you been learning English?
She has been waiting to see you since
2 o’clock.
·
Diễn tả một hđ có tính chất tạm thời hoặc
có thể sắp thay đổi.
Ex: I have been
living at Le Loi street, but I plan i move soon.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét