Ngữ Pháp Tiếng Anh Thì Hiện Tại Đơn
S+ V + O
trong đó V ( động từ ) được chia thành hai thành phần chính
a. TO BE:
(+) Khẳng định: Ex: She is in the room.
I
|
Am
|
I’m
|
She,
He, It
|
Is
|
She’s,…
|
We,
You, They
|
Are
|
We’re,…
|
(-) Phủ định: Ex: She is not in the room.
I
|
am
not
|
|
She,
He, It
|
is
not
|
isn’t
|
We,
You,They,
|
are
not
|
aren’t
|
(?) Nghi vấn: Ex:
Is she in the room?
Am
|
I?
|
Is
|
she,
he, it?
|
Are
|
we,
you, they?
|
b. ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(+) Khẳng định:
I,
You, We, They
|
V(inf)
|
She,
He, It
|
V-(e/es)
|
(-)Phủ định:
I,
You, We, They
|
do not ( don’t)
|
V
( inf)
|
She,
He, It
|
does not
(doesn’t)
|
V(inf)
|
(?) Nghi vấn:
Do
|
I,
You, We, They
|
V
( inf) ?
|
Does
|
She,
He, It
|
V
( inf)?
|
2.
Use (Cách dùng)
·
Diễn tả thói quen và hành động lặp đi lặp
lại trong hiện tại
Ex: I often
get up early in the morning.
He usually goes to school
late.
·
Diễn tả một chân lí hoặc một sự thật luôn
đúng.
Ex: The Earth
moves around the Sun.
Buffaloes don’t eat meat.
·
Ý kiến hoặc sở thích cá nhân
Ex: I think he is
good teacher.
She enjoys rock music.
·
Nói về một hành động trong tương lai đã được
đưa vào chương trình, kế hoạch.
Ex: The next term
starts on 5 September.
·
Nói
về suy nghĩ, cảm giác ở thời điểm hiện tại.
Ex: I don’t want
go out this evening.
He feels sick.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét