Thứ Bảy, 13 tháng 5, 2017

Thì Hiện Tại Đơn (The Present Simple)

Edit Posted by with No comments
Image result for simple present tense
Ngữ Pháp Tiếng Anh Thì Hiện Tại Đơn
S+ V + O
trong đó V ( động từ ) được chia thành hai thành phần chính
a. TO BE:
(+) Khẳng định:     Ex: She is in the room.
I
Am
I’m
She, He, It
Is
She’s,…
We, You, They
Are
We’re,…
 (-) Phủ định:          Ex: She is not in the room.
I
am not

She, He, It
is not
isn’t
We, You,They,
are not
aren’t
(?) Nghi vấn:         Ex:  Is she in the room?
Am
I?
Is
she, he, it?
Are
we, you, they?
b. ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(+) Khẳng định:
I, You, We, They
V(inf)
She, He, It
V-(e/es)
(-)Phủ định:
I, You, We, They
do not ( don’t)
V ( inf)
She, He, It
does not (doesn’t)
V(inf)
(?) Nghi vấn:
Do
I, You, We, They
V ( inf) ?
Does
She, He, It
V ( inf)?
2. Use (Cách dùng)
·        Diễn tả thói quen và hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

Ex: I often get up early in the morning.
      He usually goes to school late.

·        Diễn tả một chân lí hoặc một sự thật luôn đúng.

Ex: The Earth moves around the Sun.
       Buffaloes don’t eat meat.

·        Ý kiến hoặc sở thích cá nhân

Ex: I think he is good teacher.
       She enjoys rock music.

·        Nói về một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch.

Ex: The next term starts on 5 September.

·         Nói về suy nghĩ, cảm giác ở thời điểm hiện tại.

Ex: I don’t want go out this evening.

       He feels sick.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét