Chủ Nhật, 14 tháng 5, 2017

Thì tương lai đơn (The simple future)

Edit Posted by with No comments
 Image result for simple future

    
   Ngữ Pháp Tiếng Anh Thì Tương Lai Đơn
   Form :        Khẳng Định  S       +shall/will   +       V(inf)

                      Phủ Định:    Thêm not sau shall/will

                      Nghi Vấn : đảo shall/will lên trước chủ ngữ

2.     Use (Cách dùng)
·        Sự việc diễn ra trong tương lai. Ex: She will be here in a minute.

·        Một quyết định đưa ra vào lúc nói. Ex: It is cold. I will shut the window.

·        Một đề nghị hoặc lời hứa. Ex: I will tell him about that. Don’t worry.

·        Một dự đoán trong tương lai. Ex: It will rain tomorrow.

·        Đề nghị muốn giúp được hoặc cần được giúp đỡ.Ex: Will I carry the bag for you?

Notes: cách dùng của be going to so với thì tương lai đơn.

*    Một việc chắc chắn sẽ xảy ra ở thì tương lai gần. Ex: He going to the café

*    Một ý định đã được sắp đặt trước. Ex: She going to buy a computer.

*    Một dự đoán có căn cứ. Ex: There isn’t a cloud in the sky, It’s going to be a lovely day.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét