Ngữ Pháp Tiếng Anh Thì Tương Lai Đơn
Form : Khẳng Định S +shall/will + V(inf)
Form : Khẳng Định S +shall/will + V(inf)
Phủ Định: Thêm not
sau shall/will
Nghi Vấn : đảo shall/will lên trước chủ ngữ
2.
Use (Cách dùng)
·
Sự việc diễn ra trong tương lai. Ex: She
will be here in a minute.
·
Một quyết định đưa ra vào lúc nói. Ex: It
is cold. I will shut the window.
·
Một đề nghị hoặc lời hứa. Ex: I will tell
him about that. Don’t worry.
·
Một dự đoán trong tương lai. Ex: It will
rain tomorrow.
·
Đề nghị muốn giúp được hoặc cần được giúp
đỡ.Ex: Will I carry the bag for you?
Notes: cách
dùng của be going to so với thì
tương lai đơn.
Một việc
chắc chắn sẽ xảy ra ở thì tương lai gần. Ex: He going to the café
Một ý định
đã được sắp đặt trước. Ex: She going to buy a computer.
Một dự
đoán có căn cứ. Ex: There isn’t a cloud in the sky, It’s going to be a lovely
day.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét