Thứ Bảy, 13 tháng 5, 2017

Thì qúa khứ đơn (The Past Simple)

Edit Posted by with No comments
Related image

Form S + Was/ Were/ V(II,ED) + O

TO BE: was/ were
                        Khẳng Định              I, She, He, It        +       was
                   You, We, They     +       were

                         Phủ Định               Thêm not vào sau was/were

                         Nghi Vấn               Đảo was/were lên trước chủ ngữ

ĐỘNG TỪ THƯỜNG: 
                       
                       Khẳng Định: I, You, We, They +    V-ed/ cột 2 bảng động từ bất quy tắc 
                                            She, He, It       +       V-ed/ cột 2 bảng động từ bất quy tắc 

                       Phủ Định: I, You, We, They + did not ( didn’t)   +   V(inf- Nguyên Mẫu)
                                             She, He, It                  +   did not ( didn’t) +       V(inf)

                       Nghi Vấn       : Did                +       S       +       V(inf)

Notes: Qui tắc thêm ED:
-Động từ tận cùng bằng “e” câm. Thì chỉ cần thêm “d”: change-> changed, love-> loved.

- ĐT tận cùng bằng một phụ âm trước nó là nguyên âm duy nhất, trước khi thêm “ed” 
phải gấp đôi phụ âm cuối: stop->stopped, rub->rubbed; hug-> hugged.
Nhưng Look->looked; brush-> brushed.

-Những động từ tận cùng bằng “y” trước nó là một phụ âm thì đổi y->i trước khi thêm “ed”:
 try->tied
2.Use (Cách dùng)
·        Diễn tả một hđ đã xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ. Thường đi kèm với các từ chỉ thời gian: yesterday, ago, last/night, week, month…, in 1990…

Ex: Yesterday he went home late.

·        Kể lại một chuỗi hành động xảy ra liên tục.

Ex: The man came to the door, unlocked it, entered the room, went to bed and lay down on it.

·        Một việc làm thường xảy ra, một thói quen trong quá khứ. Thường đi với phó từ tần suất.


Ex: I spoke Chinese when I was young.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét