Thứ Bảy, 13 tháng 5, 2017

Thì quà khứ tiếp diễn (The past continous)

Edit Posted by with No comments
Image result for past continuous timeline

Ngữ Pháp Tiếng Anh Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

      
        Form         Khẳng Định : I, She, He, It         +was + V-ing
                      You, We, They     +were+  V-ing

Phủ Định : Thêm not sau was ( wasn’t)/ were (weren’t)

Nghi Vấn : Đảo was/were lên trước chủ ngữ.
2.     Use (Cách dùng)
·        Diễn tả một hđ đang xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ.

Ex: What were you doing at 9 o’clock last night?

·        Diễn tả hai hay nhiều hđ cùng xảy ra đồng thới trong quá khứ.

Ex: While father was reading a book, my mother was watching TV.


·        Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào ( hành động chen vào ở quá khứ đơn). 

    Ex: when he came, we were watching television.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét