Ngữ Pháp Tiếng Anh Thì Quá Khứ Tiếp Diễn
Form Khẳng Định : I, She, He, It +was + V-ing
You, We, They +were+ V-ing
Phủ Định : Thêm not sau was ( wasn’t)/ were (weren’t)
Nghi Vấn : Đảo was/were lên trước chủ ngữ.
2. Use (Cách dùng)
·
Diễn tả một hđ đang xảy ra vào một thời điểm
xác định trong quá khứ.
Ex: What were you
doing at 9 o’clock last night?
·
Diễn tả hai hay nhiều hđ cùng xảy ra đồng
thới trong quá khứ.
Ex: While father
was reading a book, my mother was watching TV.
·
Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành
động khác chen vào ( hành động chen vào ở quá khứ đơn).
Ex: when he came, we
were watching television.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét